BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 31/2011/TT-BGDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 08 tháng 8
năm 2011THÔNG TƯ |
Ban hành
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên
giáo viên
trung học cơ sở
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn
cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn
cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn
cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn
cứ Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo
dục;
Căn
cứ vào Biên bản họp thẩm định ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng thẩm định
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 22 tháng 9 năm 2011. Những quy định trái với Thông tư này bị
bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục
Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, Thủ trưởng
các cơ sở tham gia thực hiện đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Hội đồng quốc gia Giáo dục;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTTNNĐ của Quốc hội;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|

|
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
|
CHƯƠNG
TRÌNH
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN
TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-
BGDĐT
ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. MỤC ĐÍCH
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học
cơ sở là căn cứ của việc quản lý, chỉ đạo, tổ chức, biên soạn tài liệu phục vụ
công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
của giáo viên trung học cơ sở, nâng cao mức độ đáp ứng của giáo viên trung học
cơ sở với yêu cầu phát triển giáo dục trung học cơ sở và yêu cầu của chuẩn nghề
nghiệp giáo viên trung học cơ sở.
II. ĐỐI TƯỢNG BỒI DƯỠNG
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học
cơ sở áp dụng cho tất cả cán bộ quản lí cơ sở giáo dục, giáo viên (sau đây gọi
chung là giáo viên) đang giảng dạy trung học cơ sở trong phạm vi toàn quốc; các
tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trung học cơ
sở.
III. NỘI DUNG CHƯƠNG
TRÌNH BỒI DƯỠNG
1. Khối kiến thức bắt buộc
a)
Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp trung học cơ
sở áp dụng trong cả nước (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 1): Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về đường lối,
chính sách phát triển giáo dục trung học cơ sở, chương trình, sách giáo khoa,
kiến thức các môn học, hoạt động giáo dục thuộc chương trình giáo dục trung học
cơ sở.
b)
Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục trung
học cơ sở theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (sau đây gọi là nội dung bồi
dưỡng 2): Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung
bồi dưỡng về phát triển giáo dục trung học cơ sở của địa phương, thực hiện
chương trình, sách giáo khoa, kiến thức giáo dục địa phương; phối hợp với các
dự án (nếu có) qui định nội dung bồi dưỡng theo kế hoạch của các dự án.
2. Khối kiến thức tự chọn
Khối kiến
thức tự chọn (sau đây gọi là nội dung bồi dưỡng 3): bao gồm các mô đun bồi
dưỡng nhằm phát triển năng lực nghề nghiệp của giáo viên trung học cơ sở như
sau:
Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần
bồi dưỡng
|
Mã
mô đun
|
Tên và nội dung mô đun
|
Mục tiêu
bồi dưỡng
|
Thời gian
tự học
(tiết)
|
Thời
gian học
tập
trung (tiết)
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
I. Nâng cao năng lực hiểu
biết về đối tượng giáo dục
|
THCS
1
|
Đặc điểm tâm sinh lí của học
sinh trung học cơ sở (THCS)
1. Khái quát về giai đoạn
phát triển của lứa tuổi học sinh THCS
2. Đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS
|
Phân tích được các đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS để
vận dụng trong giảng dạy, giáo dục học sinh
|
8
|
4
|
3
|
THCS
2
|
Hoạt động học tập của học
sinh THCS
1. Hoạt động học tập
2. Đặc điểm hoạt động học
tập của học sinh THCS
|
Phân tích được các đặc điểm
hoạt động học tập của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
3
|
Giáo dục học sinh THCS cá biệt
1.
Phương pháp thu thập thông tin về HS cá biệt
2. Phương pháp giáo dục HS cá
biệt
3. Phương pháp đánh giá kết
quả rèn luyện của HS cá biệt
|
Sử dụng được các phương pháp dạy học, giáo dục học sinh THCS cá
biệt
|
10
|
2
|
3
|
II. Nâng cao năng lực hiểu biết về môi trường giáo dục và xây dựng môi
trường học tập
|
THCS
4
|
Phương
pháp và kĩ thuật thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THCS
1. Tìm hiểu môi trường giáo dục THCS
2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của môi trường giáo dục đến việc học tập,
rèn luyện của học sinh THCS
|
Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để thu thập, xử lí thông tin về
môi trường giáo dục THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
5
|
Môi trường
học tập của học sinh THCS
1. Các
loại môi trường học tập
2. Ảnh hưởng của môi trường học tập đến hoạt động học
tập của học sinh THCS
|
Phân tích được ảnh hưởng của môi trường học tập tới hoạt động học tập của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
6
|
Xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS
1.Tạo dựng môi trường học tập
2. Cập nhật và sử
dụng thông tin về môi trường giáo dục vào quá trình dạy học và giáo dục học
sinh
|
Sử dụng được các biện pháp xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
III. Nâng cao năng lực hướng dẫn,
tư vấn của giáo viên
|
THCS
7
|
Hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
1. Quan niệm về hướng
dẫn, tư vấn cho học sinh
2.
Các lĩnh vực cần hướng dẫn, tư vấn
cho học sinh THCS
|
Phân tích được nội dung các lĩnh vực cần hướng dẫn, tư
vấn cho học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
8
|
Phương pháp và kĩ thuật
hướng dẫn, tư vấn cho học sinh THCS
1. Phương
pháp hướng dẫn, tư vấn
2. Những kỹ thuật cơ bản trong
hướng dẫn tư vấn cho học sinh
3. Yêu cầu đối với giáo viên THCS
trong vai trò người hướng dẫn, tư vấn cho học sinh
|
Thực hiện được các phương pháp và kĩ thuật hướng dẫn, tư vấn cho học sinh
THCS
|
10
|
2
|
3
|
THCS
9
|
Hướng
dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
1. Phát
triển nghề nghiệp giáo viên
2. Nội dung và phương pháp hướng dẫn, tư vấn đồng
nghiệp trong phát triển nghề nghiệp giáo viên
|
Có khả năng hướng dẫn tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
|
10
|
2
|
3
|
IV. Nâng cao năng lực chăm sóc/ hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong quá trình giáo dục
|
THCS
10
|
Rào cản học tập của các đối tượng học sinh THCS
1. Khái niệm về rào cản
2. Các loại rào cản học tập của các đối tượng học
sinh THCS
3. Nguyên nhân hình thành rào cản, ảnh hưởng của rào
cản tới kết quả học tập của học sinh
4. Một số
phương pháp, kĩ thuật phát hiện rào cản
|
Hiểu về rào cản và ảnh hưởng
của rào cản tới kết quả học tập của học sinh.
Có kĩ năng phát hiện được các
rào cản đối với học sinh trong quá trình học tập
|
10
|
2
|
3
|
THCS
11
|
Chăm
sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số trong trường THCS
1. Quan niệm về chăm sóc, hỗ trợ tâm lí cho học sinh trong trường THCS
2. Chăm sóc, hỗ trợ tâm lí học sinh nữ, học sinh người
dân tộc thiểu số trong trường THCS
|
Thực hành được các biện pháp giúp đỡ học sinh nữ,
học sinh người dân tộc thiểu số thực hiện mục tiêu dạy học
|
10
|
2
|
3
|

THCS
12
|
Khắc phục
trạng thái tâm lí căng thẳng trong học tập cho học sinh THCS
1. Trạng thái tâm lí căng thẳng
trong học tập của học sinh THCS
2. Phương pháp hỗ trợ tâm lí cho học sinh vượt qua
các trạng thái căng thẳng
|
Có kĩ năng giúp học sinh vượt qua các trạng thái căng thẳng trong học tập
|
10
|
2
|
3
|
V. Nâng cao năng lực lập kế
hoạch dạy học
|
THCS
13
|
Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS trong xây
dựng kế hoạch dạy học
1. Nhu cầu và động lực học tập của học sinh THCS
2. Phương pháp và kĩ thuật
xác định nhu cầu học tập của học sinh THCS
|
Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để xác định nhu cầu học tập của
học sinh phục vụ cho lập kế hoạch dạy học
|
10
|
2
|
3
|
THCS
14
|
Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
1. Các yêu cầu của một kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
2. Mục tiêu, nội dung, phương pháp của kế hoạch dạy học
theo hướng tích hợp
|
Xây dựng được kế hoạch dạy học theo hướng tích hợp
|
10
|
2
|
3
|
THCS
15
|
Các yếu tố ảnh hưởng tới thực hiện kế hoạch dạy học
1. Các yếu
tố liên quan đến đối tượng và môi
trường dạy học
2. Các yếu tố liên quan đến
chương trình, tài liệu, phương tiện dạy học
3. Tình huống sư phạm trong thực hiện kế hoạch dạy học
|
Phân tích được các yếu tố liên quan đến thực hiện kế hoạch dạy học để có
biện pháp kiểm soát hiệu quả các yếu tố này
|
10
|
2
|
3
|
THCS
16
|
Hồ sơ dạy học
1. Xây
dựng hồ sơ dạy học ở cấp THCS
2. Sử
dụng, bảo quản và bổ sung hồ sơ dạy học
3. Ứng
dụng công nghệ thông tin trong xây dựng, bổ sung thông tin và lưu giữ hồ sơ
dạy học
|
Xây dựng được hồ sơ dạy học, bảo quản và phục vụ cho dạy học theo quy định
|
10
|
2
|
3
|
VI. Tăng cường năng lực dạy học
|
THCS
17
|
Tìm kiếm, khai thác, xử lí thông tin phục vụ
bài giảng
1. Những thông tin cơ bản phục vụ bài giảng
2. Các bước cơ bản trong thực
hiện phương pháp tìm kiếm thông tin phục vụ bài giảng
3. Khai
thác, xử lí thông tin phục vụ bài giảng
|
Sử dụng được các phương pháp, kĩ thuật tìm kiếm, khai thác, xử lí thông
tin phục vụ bài giảng
|
10
|
2
|
3
|
THCS
18
|
Phương pháp dạy học tích cực
1.
Dạy học tích cực
2. Các phương pháp, kĩ thuật dạy
học tích cực
3. Sử dụng các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực
|
Vận dụng được các kĩ thuật dạy học tích cực và
các phương pháp dạy học tích cực
|
10
|
2
|
3
|
THCS
19
|
Dạy học với công nghệ thông tin
1. Vai
trò của công nghệ thông tin trong dạy học
2. Ứng dụng công
nghệ thông tin trong dạy học
|
Có biện
pháp để nâng cao hiệu quả dạy học nhờ sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin
|
10
|
2
|
3
|
VII. Tăng
cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong
dạy học
|
THCS
20
|
Sử dụng
các thiết bị dạy học
1. Vai
trò của thiết bị dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học
2. Thiết bị dạy học theo môn học cấp THCS
3. Sử
dụng thiết bị dạy học; kết hợp sử dụng các thiết bị dạy học truyền thống với
thiết bị dạy học hiện đại để làm tăng hiệu quả dạy học
|
Sử dụng được các thiết bị dạy
học môn học (theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS).
|
10
|
2
|
3
|
THCS
21
|
Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết
bị dạy học (TBDH)
1. Sự cần
thiết phải bảo quản, sửa chữa và sáng tạo TBDH
2. Bảo
quản các TBDH. Tổ chức cho học sinh thực hiện bảo quản thiết bị dạy học
3. Sửa chữa hỏng
hóc thông thường
của các
TBDH
4. Cải tiến và sáng tạo TBDH
|
Có kĩ năng bảo quản, sửa chữa và sáng tạo thiết bị dạy học.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
22
|
Sử dụng một số phần mềm dạy học
1. Một số
phần mềm dạy học chung và phần mềm dạy học theo môn học
2. Sử dụng
hiệu quả một số phần mềm dạy học
|
Sử dụng được một số phần mềm dạy học
|
10
|
2
|
3
|
VIII.
Tăng cường năng lực kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
|
THCS
23
|
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh
1. Vai trò
của kiểm tra đánh giá
2. Các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập
của học sinh
3. Thực hiện các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả
học tập của học sinh
|
Phân biệt và thực hiện được các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học
tập của học sinh
|
10
|
2
|
3
|
THCS
24
|
Kĩ thuật kiểm tra đánh giá trong dạy học
1. Kĩ
thuật biên soạn đề kiểm tra: xác định mục tiêu kiểm tra; hình thức kiểm tra;
xây dựng ma trận đề kiểm tra; viết đề kiểm tra, xây dựng hướng dẫn chấm
2. Kĩ
thuật phân tích kết quả kiểm tra đánh giá nâng cao hiệu quả dạy học
|
Sử dụng được các kĩ thuật
kiểm tra đánh giá trong dạy học.
|
10
|
2
|
3
|
IX. Tăng cường năng lực nghiên cứu
khoa học
|
THCS
25
|
Viết sáng kiến kinh nghiệm (SKKN) trong trường THCS
1. Vai trò
của tổng kết kinh nghiệm và SKKN trong dạy học, giáo dục
2. Xác
định đề tài, nội dung và phương pháp viết SKKN
3. Thực hiện viết SKKN
|
Viết được một sáng
kiến kinh nghiệm trong dạy học, giáo dục.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
26
|
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng trong trường THCS
1. Vai trò
nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
2. Xác định đề tài, nội dung và phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm
ứng dụng
3.
Thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
|
Thực hiện được một đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm
ứng dụng.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
27
|
Hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng
trong trường THCS
1. Tầm
quan trọng của hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng
2. Phương pháp và kĩ năng phổ biến đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng
|
Biết hướng dẫn và phổ biến khoa học sư phạm ứng dụng
cho đồng nghiệp.
|
10
|
2
|
3
|
X. Tăng cường năng lực
giáo dục
|
THCS
28
|
Kế
hoạch hoạt động giáo dục học sinh trong nhà trường THCS
1. Vai trò của việc xây dựng kế hoạch hoạt động giáo
dục học sinh trong nhà trường
2. Mục
tiêu, nội dung, phương pháp xây dựng kế hoạch giáo dục
3. Tổ
chức thực hiện kế hoạch hoạt động giáo
dục
|
Lập và tổ chức thực hiện được kế hoạch giáo dục phù hợp với đối tượng
và đặc điểm môi trường giáo dục.
|
10
|
2
|
3
|
THCS
29
|
Giáo dục học sinh THCS thông qua các
hoạt động giáo dục
1. Vai trò của
việc tổ chức các hoạt động giáo dục
2. Xây dựng các hoạt động giáo dục
trong nhà trường
3. Tổ
chức thực hiện các hoạt động giáo dục
|
Xây dựng và
tổ chức được các hoạt động giáo dục phù hợp với đối tượng và đặc điểm của nhà
trường
|
10
|
2
|
3
|
THCS
30
|
Đánh giá kết quả rèn luyện đạo
đức của học sinh THCS
1. Mục tiêu đánh giá
2. Nguyên tắc đánh giá
3. Nội dung đánh giá
4. Phương pháp và kĩ thuật đánh
giá
|
Nắm vững các nguyên tắc và sử dụng được các PP, kĩ
thuật đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh THCS
|
10
|
2
|
3
|
XI. Tăng
cường năng lực làm công tác giáo viên chủ nhiệm lớp
|
THCS
31
|
Lập kế hoạch công tác chủ nhiệm
1. Vị trí, vai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp
2. Mục
tiêu, nội dung công tác giáo viên chủ nhiệm ở trường THCS
3. Lập kế
hoạch công tác chủ nhiệm
|
Có kĩ năng lập kế hoạch công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|
THCS
32
|
Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm
1. Các
hoạt động của giáo viên chủ nhiệm cấp THCS
2. Các hình thức tổ chức hoạt động của giáo viên chủ
nhiệm cấp THCS
3. Phương pháp và hình thức tổ chức các hoạt động của
công tác chủ nhiệm cấp THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động
trong công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|
THCS
33
|
Giải quyết
tình huống sư phạm trong công tác chủ nhiệm
1. Một số
tình huống thường gặp trong công tác chủ nhiệm ở trường THCS
2. Một số
kĩ năng cần thiết khi giải quyết tình huống trong công tác chủ nhiệm ở trường
THCS
3. Phân
tích và giải quyết một số tình huống điển hình trong công tác chủ nhiệm ở
trường THCS
|
Có kĩ năng giải quyết tình huống
sư phạm trong công tác chủ nhiệm
|
15
|
|
|
XII. Phát triển năng lực tổ
chức các hoạt động giáo dục
|
THCS
34
|
Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
(GDNGLL) ở trường
THCS
1. Vai
trò, mục tiêu của hoạt động GDNGLL ở trường THCS
2. Nội
dung tổ chức hoạt động GDNGLL ở trường THCS
3. Phương
pháp tổ chức hoạt động GDNGLL ở trường THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động GDNGLL
ở trường THCS
|
15
|
|
|
THCS
35
|
Giáo dục kĩ năng
sống cho học sinh THCS
1. Quan niệm và phân loại kỹ năng sống
2. Vai trò và mục tiêu giáo dục
kỹ năng sống cho học sinh
3. Nội dung và nguyên tắc giáo
dục kỹ năng sống cho học sinh THCS
4. Phương pháp giáo dục kỹ năng
sống cho học sinh THCS qua các môn học và hoạt động giáo dục
|
Có kĩ năng tổ chức giáo dục kỹ năng sống qua các môn
học và hoạt động giáo dục
|
15
|
|
|
THCS
36
|
Giáo dục giá trị sống cho học sinhTHCS
1. Quan niệm về giá trị sống và
phân loại giá trị sống
2. Vai trò và mục tiêu giáo dục giá trị sống cho học
sinh trong giáo dục phổ thông
3. Nội dung giáo dục giá trị sống cho học sinh
4. Phương pháp giáo dục giá trị sống cho học sinh THCS qua
các môn học và hoạt động giáo dục
|
Có kĩ năng tổ chức giáo dục giá trị sống cho học sinh qua các môn học và
hoạt động giáo dục
|
10
|
2
|
3
|
THCS
37
|
Giáo dục vì sự phát triển bền vững (PTBV) ở trường THCS
1. Khái niệm phát triển bền vững; giáo dục vì sự phát
triển bền vững
2. Các nội dung cơ bản của giáo dục vì sự phát triển
bền vững
3. Thực hiện giáo dục bền vững ở trường THCS
|
Mô tả các nội dung của giáo dục vì sự PTBV và con đường thực hiện giáo
dục vì sự PTBV ở trường THCS
|
7
|
8
|
|
THCS
38
|
Giáo dục hòa nhập
(GDHN) trong giáo dục THCS
1. Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập
2. Thực hiện giáo dục hòa nhập trong giáo dục THCS
|
Phân tích được các khái niệm cơ bản và các yếu tố của GDHN trong giáo dục
THCS
|
5
|
10
|
|
XIII. Phát triển năng lực hoạt động chính trị -
xã hội
|
THCS
39
|
Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học
sinh THCS
1. Vai trò và mục
tiêu của việc phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng trong hoạt động giáo
dục của nhà trường THCS
2. Nội dung phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng
trong hoạt động giáo dục ở trường THCS
3. Một số biện pháp tăng cường sự phối hợp của phụ
huynh, cộng đồng trong hoạt động giáo dục ở trường THCS
|
Lập được kế hoạch và thực hiện được kế hoạch phối hợp với gia đình học
sinh và cộng đồng trong công tác giáo dục học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|
THCS
40
|
Phối hợp với các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
1. Vai trò và mục tiêu của việc phối hợp với các tổ
chức xã hội trong công tác giáo dục học sinh THCS
2. Nội dung phối với các tổ chức xã hội trong giáo dục
học sinh THCS
3. Một số biện pháp phối hợp các
lực lượng giáo dục để giáo dục học sinh THCS
|
Có kĩ năng phối hợp với các tổ chức xã hội trong giáo dục học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|
THCS
41
|
Tổ chức các hoạt động
tập thể cho học sinh THCS
1. Vai trò và mục tiêu của các hoạt động tập thể trong
giáo dục học sinh THCS
2. Các nội dung hoạt động tập thể trong hoạt động giáo dục học sinh THCS
3. Các phương pháp tổ chức các hoạt động tập thể cho
học sinh THCS
|
Có kĩ năng tổ chức các hoạt động tập thể cho học sinh THCS
|
8
|
2
|
5
|
IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung
học cơ sở được hướng dẫn, bổ sung hằng năm.
a) Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 1,
thường xuyên bổ sung nội dung bồi dưỡng 3.
b) Sở giáo dục và đào tạo hướng dẫn nội dung bồi dưỡng 2.
2.
Thời lượng thực hiện từng nội dung bồi dưỡng
a) Mỗi giáo viên thực hiện chương trình bồi dưỡng 120
tiết/năm học.
- Nội dung bồi dưỡng 1: khoảng 30 tiết/năm học;
- Nội dung bồi dưỡng 2: khoảng 30 tiết/năm học;
- Nội dung bồi dưỡng 3: khoảng 60 tiết/năm học.
b) Các cấp quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng
bồi dưỡng ở từng nội dung bồi dưỡng phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch giáo
dục của địa phương trong từng năm học nhưng không thay đổi tổng số thời gian
bồi dưỡng của mỗi giáo viên trong năm học (120 tiết/năm học).
c) Căn cứ nội dung bồi dưỡng 3, giáo viên tự lựa chọn các
mô đun cần bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu cá nhân và quy định của sở giáo dục và
đào tạo về thời lượng thực hiện khối kiến thức này trong từng năm.
3. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung
học cơ sở được thực hiện trong năm học
và thời gian bồi dưỡng hè hằng năm phù hợp với điều
kiện thực tế của địa phương và của cá nhân giáo viên. Các trường trung học cơ
sở là đơn vị nòng cốt trong việc tổ chức bồi
dưỡng giáo viên theo hình thức tự học cá nhân, học tập theo tổ chuyên môn, học
tập theo nhóm giáo viên của từng trường hoặc cụm trường trung học cơ sở. Các
lớp bồi dưỡng tập trung (nếu có) chủ yếu để báo cáo viên giải đáp thắc mắc,
hướng dẫn tự học, luyện tập kỹ năng cho giáo viên.
4. Tài liệu học tập để giáo viên thực hiện chương trình
bồi dưỡng:
a) Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung
học cơ sở của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ
thông và giáo dục thường xuyên của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
c) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 1 theo hướng
dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
d) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 2 theo hướng
dẫn của sở giáo dục và đào tạo, của các đề tài, dự án;
đ) Các tài liệu phục vụ nội dung bồi dưỡng 3 theo hướng
dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Việc đánh giá thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên trung học cơ sở của các địa phương và đánh giá kết quả bồi
dưỡng thường xuyên của giáo viên trung học cơ sở được thực hiện hằng năm theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|